Bộ phát Wifi RUIJIE RG-RAP2200E
– Bộ phát Wifi ốp trần hoặc gắn tường
– Tốc độ truyền tối đa: 1267Mbps
– Tiêu chuẩn Wi-Fi: IEEE 802.11a/b/g/n/ac
– Băng tần: 2.4GHz và 5GHz
– Công nghệ MU-MIMO
– 2 cổng LAN Gigabit
– 2 ăng-ten đa hướng
– Công suất: 10W
– Kích thước: 194 x 194 x 35mm
– Trọng lượng: 0,45kg
– Hỗ trợ tối đa 110 người dùng | 8 SSID
– Phù hợp lắp đặt cho các khu vực dùng chung như: văn phòng, khách sạn, chuỗi cửa hàng, …
Bộ phát Wifi RUIJIE RG-RAP2200E | |
Thương hiệu | RUIJIE |
Mã sản phẩm | RG-RAP2200(E) |
Tính năng phần cứng |
|
Vô tuyến | Băng tần kép dòng kép |
Giao thức | Wi-Fi 5 (IEEE 802.11ac Wave 2/Wave1) Wi-Fi 4 (IEEE 802.11n) 802.11a/b/g |
Băng tần hoạt động | 802.11b/g/n: 2.4 GHz ~ 2.4835 GHz 802.11a/n/ac: 5 GHz: 5.150 GHz~5.350 GHz, 5.470 GHz~5.725 GHz, 5.725 GHz~5.850 GHz |
Ăng-ten | Ăng-ten đa hướng được tích hợp bên trong thiết bị (2.4 GHz: 2dBi, 5 GHz: 2dBi) |
Số luồng dữ liệu truyền đi | 2.4 GHz: 2x2 MIMO 5 GHz: 2x2 MIMO |
Thông lượng tối đa | Lên đến 400 Mbps ở tần số 2.4 GHz Lên đến 867 Mbps ở tần số 5 GHz1.267 Gbps một thiết bị mạng AP |
Điều biến sóng tín hiệu | 11b: -91 dBm (1 Mbps), -88 dBm (5 Mbps), -85 dBm (11 Mbps) 11a/g: -89 dBm (6 Mbps), -80 dBm (24 Mbps), -76 dBm (36 Mbps), -71 dBm (54 Mbps) 11n: -83 dBm@MCS0, -65 dBm@MCS7, -83 dBm@MCS8, -65 dBm@MCS15 11ac HT20: -83 dBm (MCS0), -57 dBm (MCS9) 11ac HT40: -79 dBm (MCS0), -57 dBm (MCS9) 11ac HT80: -76 dBm (MCS0), -51 dBm (MCS9) |
Công suất truyền tải tối đa | 5.725 GHz~5.850 GHz: ≤20 dBm (EIRP) 5.150 GHz~5.350 GHz: ≤20 dBm (EIRP) 2.4 GHz~2.4835 GHz: ≤20 dBm (EIRP) Áp dụng hạn chế tùy theo từng quốc gia. |
Kích thước | 0.45kg (không gồm bộ dụng cụ lắp) |
Các cổng dịch vụ | 2 x10/100/1000M Base-T Cổng LAN1 hỗ trợ PoE |
Đèn LED hiển thị | Đèn hiển thị đơn (Sáng xanh) |
Nguồn điện | 802.3af/802.3at PoE, nguồn điện cục bộ, DC 12V/1.5A (Ghi chú: Bộ cấp nguồn được bán như là phụ kiện tùy chọn) |
Công suất tiêu thụ | ≤ 12.95 W |
Môi trường | Nhiệt độ: 0°C~40°C Nhiệt độ bảo quản: -40°C~70°C Độ ẩm: 5%~95% (không ngưng tụ) Độ ẩm bảo quản: 5%~95% (không ngưng tụ) |
Lắp đặt | Có thể gắn trần hoặc treo tường |
Tiêu chuẩn an toán | GB4943, IEC 60950-1 |
Tiêu chuẩn EMC | GB9254, EN301 489, EN50155, EN50121, EN55032, EN61000, EN55035 |
Tiêu chuẩn rung động | IEC61373 |
Tiêu chuẩn sóng vô tuyến | Chứng chỉ SRRC EN300 328, EN301 893 |
MTBF | >400000H |
Tính năng phần mềm |
|
Chế độ hoạt động | Chế độ AP và Chế độ Routing |
RoutingWLAN | Số lượng thiết bị khách tối đa: 110 |
| Số lượng thiết bị kết nối khuyên dùng: 80 |
Lên đến 8 SSID | |
Hỗ trợ ẩn SSID, cấu hình theo chế độ xác thực, cơ chế mã hóa và hỗ trợ thuộctính VLAN cho mỗi tên mạng Wi-Fi SSID | |
Giới hạn STA dựa vào SSID và sóng vô tuyến | |
Hỗ trợ chức năng cô lập người dùng lớp 2 | |
Chuyển vùng dữ liệu | Hỗ trợ chuyển vùng lớp 2 và lớp 3 |
Bảo mật | Hỗ trợ xác thực PSK |
| Hỗ trợ danh sách đen và danh sách trắng tĩnh |
| Hỗ trợ WPA (TKIP), WPA2 (AES), và mã hóa dữ liệu WPA-PSK |
Định tuyến | Hỗ trợ địa chỉ IP tĩnh, DHCP và PPPoE Dial Up |
Quản lý và bảo trì | Hỗ trợ kết nối mạng thống nhất tất cả các thiết bị mạng Hỗ trợ quản lý cục bộ hoặc từ xa với ứng dụng Ruijie Cloud Hỗ trợ quản lý cục bằng nền tảng Web Hỗ trợ quản lý từ xa với nền tảng Ruijie Cloud " |
Tính năng quản lý nền tảng | Điều chỉnh tự động RF thông qua nền tảng Cấu hình hợp nhất thông qua nền tảng Giám sát hợp nhất thông qua nền tảng |
Trong hộp có |
|
Giá lắp đặt | 1 |
Vít đầu hình nón cụt | 2 |
Tắc kê nở | 2 |
Hướng dẫn sử dụng nhanh | 1 |
Thẻ bảo hành | 1 |
Khối lượng hộp | 0.69kg |
Kích thước hộp (r x s x c) | 219 mm x 217 mm x 67 mm |
Vui lòng đăng nhập để viết đánh giá!